1
322
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính Phủ (Nội vụ)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
2
322
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính Phủ (Nội vụ)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
3
322
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính Phủ (Nội vụ)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
4
322
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính Phủ (Nội vụ)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
5
322
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính Phủ (Nội vụ)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
6
322
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính Phủ (Nội vụ)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
7
322
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính Phủ (Nội vụ)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
8
322
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính Phủ (Nội vụ)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
9
322
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)
|
Lĩnh vực Tổ Chức phi Chính Phủ
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
10
322
|
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
|
Lĩnh vực Tổ Chức phi Chính Phủ
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
11
322
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)
|
Lĩnh vực Tổ Chức phi Chính Phủ
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
12
322
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
|
Lĩnh vực Tổ Chức phi Chính Phủ
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
13
322
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)
|
Lĩnh vực Tổ Chức phi Chính Phủ
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
14
322
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
|
Lĩnh vực Tổ Chức phi Chính Phủ
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
15
322
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
Lĩnh vực Tổ Chức phi Chính Phủ
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
16
322
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Giao Thông Vận Tải
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
17
322
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Giao Thông Vận Tải
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
18
322
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Lĩnh vực Giao Thông Vận Tải
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
19
322
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Lĩnh vực Giao Thông Vận Tải
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
20
322
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Giao Thông Vận Tải
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
21
322
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Giao Thông Vận Tải
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
22
322
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Lĩnh vực Giao Thông Vận Tải
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
23
322
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Giao Thông Vận Tải
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
24
322
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Giao Thông Vận Tải
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
25
322
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (Lao động)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
26
322
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (Lao động)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
27
322
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công (Lao động)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
28
322
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (Lao động)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
29
322
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Lĩnh vực Lao động (Lao động)
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
30
322
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Lĩnh vực Văn Hóa
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|